
Giá công bố | 750,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 62,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 224,273,400₫ |
Giá công bố | 865,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 68,023,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 254,863,400₫ |
Giá công bố | 879,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 68,723,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 258,587,400₫ |
Giá công bố | 989,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 74,223,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 287,847,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Lý Thường Kiệt xin liệt kê các món phụ kiện cần thiết cho xe. Quý Khách có thể trang bị các món phụ kiện bên dưới để xe của Quý Khách được tiện nghi và sang trọng hơn
- Dán phim cách nhiệt Solar Gard (Made in USA)
- Camera hành trình Blaupunkt
- Lót sàn simili
- Nẹp bước chân có đèn
- Phủ gầm chống rỉ sàn xe
- Che mưa cửa kính
- Viền đèn trước mạ crôm
- Viền đèn sau mạ crôm
- Giám sát hành trình_Hộp đen (hộp chuẩn BGTVT)
- Máy hút bụi & bơm lớp ô tô Blaupunkt TIF 4.0
- Bộ ốp chén cửa mạ crom
- Gập gương tự động Toyota
- Camera 360 3D Safeview_LD700 HD
- Hệ thống cảnh báo va chạm Mobileye 630
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Màn hình gối đầu cảm ứng Android 4K 10” dạng treo
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN NHANH QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI HOTLINE HOẶC ĐIỀN FORM LIÊN HỆ.
Tổng Quan Toyota Innova 2021
Toyota Innova được đánh giá là một mẫu xe 7 chỗ luôn nằm trong sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong nhiều năm trở lại đây. Những thành công nhất định trong việc chinh phục người dùng của mẫu xe này càng khiến cho sức “nóng” của mỗi phiên bản mới khi ra mắt.
Với việc được lắp ráp tại Việt Nam, Toyota Innova mới sẽ có mức giá khá ưu đãi nhờ chính sách giảm 50% phí trước bạ đến cuối năm nay. Bởi vậy người dùng có thể nhân cơ hội này để sở hữu ngay cho mình một mẫu xe 7 chỗ chất lượng
Bảng giá xe Toyota Innova
- Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 750.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G (Số tự động): 865.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G Venturer (Số tự động): 879.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0V (Số tự động): 989.000.000 VND
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | |
Số chỗ ngồi | 7 – 8 chỗ |
Kiểu xe | MPV đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC | 4735 x 1830 x 1795 (mm) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 mm |
Động cơ | DOHC, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, dung tích 1988 cm3 |
Dung tích công tác | 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 102 Hp |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 183 Nm |
Hộp số | AT 6 cấp/ MT 5 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Cỡ lốp | 16 hoặc 17 inch |
Tính năng tiện ích | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth | |
Khóa cửa từ xa, khởi động nút bấm | |
Cửa sổ chỉnh điện | |
Hệ thống âm thanh 6 loa |
Ngoại Thất Toyota Innova 2021
So với phiên bản cũ trước đó, Toyota Innova có rất nhiều sự thay đổi cả về thiết kế ngoại thất lẫn tính năng tiện ích trong xe. Kích thước tổng thể của Innova trên phiên bản 2020 D x R x C = 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 (mm), cùng với đó là khoảng sáng gầm 178 mm giúp mẫu xe có thể dễ dàng vượt qua các ổ gà hay đoạn đường ngập nước.
Thiết kế phần đầu xe
Nhìn từ phía trước, phiên bản mới của Toyota Innova cho thấy được sự cứng cáp hơn khá nhiều. Cụm lưới tản nhiệt hình thang góc cạnh kết hợp các thanh ngang màu đen. Vị trí thanh ngang mạ bạc đã được loại bỏ nhằm mang đến sự đồng nhất. Đặc biệt, hệ thống đèn pha vuông vức, cá tính đã được nâng lên dạng LED giúp tăng tính quan sát cho người lái.
Đối với phiên bản Venturer, hệ thống chiếu sáng còn được trang bị thêm đèn chiếu ban ngày khá tiện ích. Phía dưới là cụm đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp hơn mang đến sự khác biệt cho phần đầu xe.
Thiết kế phần thân xe
Trên Toyota Innova bản 2020, phần thân xe cũng có sự tinh chỉnh nhẹ. Ngoài các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, các chi tiết như tay nắm cửa, gương chiếu hậu cũng được mạ crom sang trọng. Sự khác biệt nhất có thể kể đến là vòm bánh xe (bản Venturer) được sử dụng hợp kim nhôm thay vì sơn đen mang đến sự cá tính và thể thao cho chiếc xe.
Cùng với đó là thiết kế mâm xe 16 – 17 inch tùy từng phiên bản, 5 chấu dạng chữ “V” nhận được nhiều đánh giá cao từ phía người dùng.
Thiết kế phần đuôi xe
Phần phía sau xe Toyota Innova được thiết kế khá chắc chắn với cụm đèn hậu lớn, sử dụng công nghệ LED. Kết hợp với đó là cánh gió thể thao phía trên, vây cá ăng ten giúp mẫu xe không kém phần hiện đại
Nội thất Toyota Innova 2021
Không chỉ có những thay đổi về bên ngoài chiếc xe Toyota 7 chỗ này, không gian nội thất của Toyota Innova 2020 cũng được làm mới khá nhiều. Điều này giúp khách hàng có thêm được nhiều trải nghiệm và thực sự cảm thấy hài lòng.
Hệ thống bảng taplo và điều khiển
Với taplo được thiết kế theo phong cách lượn sóng, các tính năng điều khiển dồn về vị trí người lái. Khi bước vào không gian khoang phía trước, người dùng có thể cảm thấy được sự thư giãn và khá nhẹ nhàng, sang trọng mà mẫu xe đem đến.
Trên phiên bản mới này, nhà sản xuất cũng cung cấp đến khách hàng 2 tone màu chủ đạo là nâu và đen trên các phiên bản. Hầu hết khách hàng đều cảm thấy hài lòng về chi tiết thiết kế này.
Thiết kế Vô lăng xe
Trên Toyota Innova phiên bản 2020, vô lăng xe đã được nâng cấp về thiết kế. Ở phiên bản G có thêm trải nghiệm ốp gỗ, bọc da cùng rất nhiều phím bấm tiện ích được tích hợp. Hệ thống đồng hồ sử dụng Optitron hoặc Analog (bản Innova E) hiển thị đầy đủ thông số báo Eco, vị trí cần số hay lượng tiêu thụ nhiên liệu một cách rõ nét.
Ngoài ra, việc tích hợp màn hình hiển thị TFT 4.2 inch cũng giúp không gian khoang nội thất trở nên sang trọng hơn và không bị đánh giá là mẫu xe chủ yếu chạy dịch vụ.
Trang bị ghế ngồi trên xe
Chỉ có phiên bản cao cấp Innova 2.0V được trang bị ghế da, trong khi đó các phiên bản còn lại là ghế nỉ. Điều này giúp khách hàng có được cảm giác thoải mái, thư giãn trong quá trình trải nghiệm.
Cùng với đó là ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng hoặc chỉnh tay 6 hướng tùy phiên bản, hàng ghế thứ 2 chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40 tiện lợi; hàng ghế thứ 3 gập 50:50 sang hai bên đem đến sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Về thiết kế khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý trên Toyota Innova là 264 lít. Tuy nhiên quá trình mở cốp sang hai bên cùng tính năng gập phẳng hàng ghế thứ 3, hàng ghế thứ 2 60:40 cũng giúp không gian chứa đồ được tăng thêm.
Các trang bị tiện ích
Rất nhiều tính năng công nghệ đã được nâng cấp bên trong nội thất chiếc xe để khách hàng có thể trải nghiệm bao gồm:
- Hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh; có cửa gió phía sau.
- Màn hình cảm ứng 7 – 8 inch có kết nối điện thoại thông minh.
- Hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp.
- Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
- Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa.
- Hệ thống báo động và mã hóa động cơ.
Vận Hành Toyota Innova 2021
Cả 4 phiên bản Toyota Innova đều sẽ được trang bị động cơ VVT-I kép, máy xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Động cơ này giúp sản sinh công suất tối đa 102 mã lực ở 5600 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 183Nm ở 4000 vòng/ phút. Kết hợp với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc AT 6 cấp, hệ thống dẫn động cầu sau giúp chiếc xe vận hành luôn ổn định và mạnh mẽ.
Ngoài ra, mẫu xe Toyota này cũng được trang bị hệ thống treo trước/ sau dạng tay đòn kép/ liên kết 4 điểm mang đến sự êm ái khi chiếc xe vượt qua những cung đường khó khăn.
Đánh giá Toyota Innova 2020 về tiêu thụ nhiên liệu và vận hành
Toyota Innova luôn được biết đến là một mẫu xe bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Bởi vậy mà trong suốt thời gian qua, đây luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng ngay cả khi mua xe để chạy dịch vụ. Mức tiêu hao nhiên liệu của mẫu xe cụ thể như sau:
Phiên bản | Innova E 2.0 MT | Innova G 2.0 AT | Innova Venturer | Innova 2.0 V AT |
Trong đô thị | 14,57 | 12,69 | 12,67 | 12,63 |
Ngoài đô thị | 8,63 | 7,95 | 7,8 | 8,08 |
Kết hợp | 10,82 | 9,7 | 9,6 | 9,75 |
An Toàn Toyota Innova 2021
Trên phiên bản 2020 của Toyota Innova, những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như sau:
- Hệ thống phanh ABS, BA, EBD.
- 06 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Đèn báo phanh khẩn cấp.
- Cân bằng điện tử.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- 07 túi khí
- Gương chiếu hậu trong xe hai chế độ ngày/ đêm.
- Camera lùi trên cả 4 phiên bản.
HÌNH ẢNH TOYOTA INNOVA 2.0G
HÌNH ẢNH TOYOTA INNOVA 2.0 VENTURER
Thông Số Toyota Innova 2021
Innova 2.0 V | Innova Venturer | Innova 2.0 G | Innova 2.0 E | |
D x R x C | 4735 x 1830 x 1795 | 4735x1830x1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1540 x 1540 | 1540/1540 | 1540 x 1540 | 1540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe | 178 | 178 | 178 | 178 |
Góc thoát (Trước/ sau) | 21/ 25 | 21/25 | 21/25 | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | 5.4 | 5,4 | 5,4 |
Trọng lượng không tải | 1755 | 1725 | 1720-1725 | 1695-1700 |
Trọng lượng toàn tải | 2330 | 2360 | 2370 | 2330 |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạc bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc |
Chất liệu | Da | Da | Urethane | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm | |
Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | Viền trang trí mạ bạc | Không | |
Mạ crôm | Mạ Crôm | Mạ crôm | Cùng màu nội thất | |
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Optitron | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | Không |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình TFT 4.2 inch | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc |
Da | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | |
Loại ghế | Loại thường | Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, chỉnh tay |
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có |
Loại loa | Loại thường | Loại thường | Loại thường | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | CD 1 đĩa |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Đầu đọc thẻ | Có | Không | Không | Không |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không | Không |
Có | Không | Không | Không | |
Có | Không | Không | Không | |
Có | Có | Có | Có | |
Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm cho tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | |
Chế độ Eco và chế độ Power | Chế độ tiết kiệm và công suất cao | Chế độ Eco và chế độ Power | Chế độ Eco và chế độ Power | |
Có | Có | Có | Có |