Toyota Innova
Giá từ: 755 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI TOYOTA THÁNG 05.2023

Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.

Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…

Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân

  • Gói lãi suất ưu đãi 1: 9.99%/năm (cố định 12 tháng đầu)

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp

  • Gói lãi suất ưu đãi: 10.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng mua xe đã qua sử dụng

  • Gói lãi suất ưu đãi: 9.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)

Ghi chú:

  1. Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
  2. Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
  3. Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị 

Tổng Quan Toyota Innova 2023

Toyota Innova được đánh giá là một mẫu xe 7 chỗ luôn nằm trong sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong nhiều năm trở lại đây. Những thành công nhất định trong việc chinh phục người dùng của mẫu xe này càng khiến cho sức “nóng” của mỗi phiên bản mới khi ra mắt.

Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Innova mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
  • Toyota Innova 2.0G (Số tự động): 870.000.000 VND
  • Toyota Innova 2.0G Venturer (Số tự động): 885.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Ngoại Thất Toyota Innova 2023

So với phiên bản cũ trước đó, Toyota Innova mới có rất nhiều sự thay đổi cả về thiết kế ngoại thất lẫn tính năng tiện ích trong xe. Kích thước tổng thể của Innova D x R x C = 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 (mm), cùng với đó là khoảng sáng gầm 178 mm giúp mẫu xe có thể dễ dàng vượt qua các ổ gà hay đoạn đường ngập nước.

Thiết kế phần đầu xe

Nhìn từ phía trước, phiên bản mới của Toyota Innova cho thấy được sự cứng cáp hơn khá nhiều. Cụm lưới tản nhiệt hình thang góc cạnh kết hợp các thanh ngang màu đen. Vị trí thanh ngang mạ bạc đã được loại bỏ nhằm mang đến sự đồng nhất. Đặc biệt, hệ thống đèn pha vuông vức, cá tính giúp tăng tính quan sát cho người lái.

Đối với phiên bản Venturer, hệ thống chiếu sáng còn được trang bị thêm đèn chiếu ban ngày khá tiện ích. Phía dưới là cụm đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp hơn mang đến sự khác biệt cho phần đầu xe.

Thiết kế phần thân xe

Trên Toyota Innova mới, phần thân xe cũng có sự tinh chỉnh nhẹ. Ngoài các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, các chi tiết như tay nắm cửa, gương chiếu hậu cũng được mạ crom sang trọng. Sự khác biệt nhất có thể kể đến là vòm bánh xe (bản Venturer) được sử dụng hợp kim nhôm thay vì sơn đen mang đến sự cá tính và thể thao cho chiếc xe.

Cùng với đó là thiết kế mâm xe 16 – 17 inch tùy từng phiên bản, 5 chấu dạng chữ “V” nhận được nhiều đánh giá cao từ phía người dùng.

Thiết kế phần đuôi xe

Phần phía sau xe Toyota Innova được thiết kế khá chắc chắn với cụm đèn hậu lớn, sử dụng công nghệ LED. Kết hợp với đó là cánh gió thể thao phía trên, vây cá ăng ten giúp mẫu xe không kém phần hiện đại

Nội thất Toyota Innova 2023

Không chỉ có những thay đổi về bên ngoài chiếc xe Toyota 7 chỗ này, không gian nội thất của Toyota Innova cũng được làm mới khá nhiều. Điều này giúp khách hàng có thêm được nhiều trải nghiệm và thực sự cảm thấy hài lòng.

Hệ thống bảng taplo và điều khiển

Với taplo được thiết kế theo phong cách lượn sóng, các tính năng điều khiển dồn về vị trí người lái. Khi bước vào không gian khoang phía trước, người dùng có thể cảm thấy được sự thư giãn và khá nhẹ nhàng, sang trọng mà mẫu xe đem đến.

Trên phiên bản mới này, nhà sản xuất cũng cung cấp đến khách hàng 2 tone màu chủ đạo là nâu và đen trên các phiên bản. Hầu hết khách hàng đều cảm thấy hài lòng về chi tiết thiết kế này.

Thiết kế Vô lăng xe

Trên Toyota Innova, vô lăng xe đã được nâng cấp về thiết kế. Ở phiên bản G có thêm trải nghiệm ốp gỗ, bọc da cùng rất nhiều phím bấm tiện ích được tích hợp. Hệ thống đồng hồ sử dụng Optitron hoặc Analog (bản Innova E) hiển thị đầy đủ thông số báo Eco, vị trí cần số hay lượng tiêu thụ nhiên liệu một cách rõ nét.

Ngoài ra, việc tích hợp màn hình hiển thị TFT 4.2 inch cũng giúp không gian khoang nội thất trở nên sang trọng hơn và không bị đánh giá là mẫu xe chủ yếu chạy dịch vụ.

Trang bị ghế ngồi trên xe

Chỉ có phiên bản cao cấp Innova 2.0V được trang bị ghế da, trong khi đó các phiên bản còn lại là ghế nỉ. Điều này giúp khách hàng có được cảm giác thoải mái, thư giãn trong quá trình trải nghiệm.

Cùng với đó là ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng hoặc chỉnh tay 6 hướng tùy phiên bản, hàng ghế thứ 2 chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40 tiện lợi; hàng ghế thứ 3 gập 50:50 sang hai bên đem đến sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.

Về thiết kế khoang hành lý

Dung tích khoang hành lý trên Toyota Innova là 264 lít. Tuy nhiên quá trình mở cốp sang hai bên cùng tính năng gập phẳng hàng ghế thứ 3, hàng ghế thứ 2 60:40 cũng giúp không gian chứa đồ được tăng thêm.

Các trang bị tiện ích

Rất nhiều tính năng công nghệ đã được nâng cấp bên trong nội thất chiếc xe để khách hàng có thể trải nghiệm bao gồm:

  • Hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh; có cửa gió phía sau.
  • Màn hình cảm ứng có kết nối điện thoại thông minh.
  • Hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp.
  • Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
  • Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
  • Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa.
  • Hệ thống báo động và mã hóa động cơ.

Vận Hành Toyota Innova 2023

Cả 4 phiên bản Toyota Innova đều sẽ được trang bị động cơ VVT-I kép, máy xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Động cơ này giúp sản sinh công suất tối đa 102 mã lực ở 5600 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 183Nm ở 4000 vòng/ phút. Kết hợp với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc AT 6 cấp, hệ thống dẫn động cầu sau giúp chiếc xe vận hành luôn ổn định và mạnh mẽ.

Ngoài ra, mẫu xe Toyota này cũng được trang bị hệ thống treo trước/ sau dạng tay đòn kép/ liên kết 4 điểm mang đến sự êm ái khi chiếc xe vượt qua những cung đường khó khăn.

An Toàn Toyota Innova 2023

Trên phiên bản mới của Toyota Innova, những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như sau:

  • Hệ thống phanh ABS, BA, EBD.
  • 06 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Đèn báo phanh khẩn cấp.
  • Cân bằng điện tử.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • 07 túi khí
  • Gương chiếu hậu trong xe hai chế độ ngày/ đêm.
  • Camera lùi trên cả 4 phiên bản.


HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA INNOVA 2023

1. Toyota Innova 2.0E MT (Số sàn)

2. Toyota Innova 2.0G AT (Số tự động)

3. Toyota Innova Venturer (Số tự động)

Thông Số Toyota Innova 2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Innova 2.0E MT Toyota Innova 2.0G AT Toyota Innova 2.0V AT
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4735x1830x1795 4735x1830x1795 4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750 2750 2750
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1540/1540 1540/1540 1530/1530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178 178 178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4 5.4 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1700 1725 1755
Trọng lượng toàn tải (kg) 2330 2380 2340
Động cơ xăng Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Dung tích xy lanh (cc) 1998 1998 1998
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (102)/5600 (102)/5600 (102)/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 183/4000 183/4000 183/4000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55 55 55
Hộp số Số tay 5 cấp Số tự động 6 cấp Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Kích thước lốp 205/65R16 205/65R16 215/55R17
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) 12.5 12.69 12.63
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) 8.1 7.95 8.08
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) 9.7 9.7 9.75
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần Halogen, phản xạ đa chiều LED, dạng thấu kính LED dạng thấu kính
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều
Chế độ điều khiển đèn tự động Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Halogen Halogen Halogen
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù Halogen LED LED
Hệ thống chiếu sáng ban ngày -
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Không
Tích hợp đèn chào mừng Không
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm Không
Gạt mưa Gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gạt mưa gián đoạn Gián đoạn Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Mạ Crôm Mạ Crôm
Cánh hướng gió sau
Loại tay lái 3 chấu, urethane, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Trợ lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron
Đèn báo Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đơn sắc Màn hình TFT 4.2- inch Màn hình TFT 4.2-inch
Ốp trang trí nội thất Cùng màu nội thất/Body color Cùng màu nội thất/Body color Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
Tựa tay hàng ghế thứ hai Không
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, chỉnh tay 2 dàn lạnh, tự động 2 dàn lạnh, tự động
Cửa gió sau
Màn hình Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Không
Chức năng mở cửa thông minh Không
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa
Chế độ vận hành ECO và POWER ECO và POWER ECO và POWER
Hệ thống báo động Không
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Cảm biến trước 2 2 2
Cảm biến sau 4 4 4
Camera lùi
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (8 vị trí) 3 điểm (7 vị trí)

Thông Số Toyota Innova 2023

Màu Sắc Xe Toyota Innova 2023

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    Honda Ô tô Kim Thanh khuyến mãi

    Chương trình ưu đãi sắp kết thúc. Hãy đăng ký ngay!

    Ngày
    Giờ
    Phút
    Giây

      Đăng Ký Lái Thử

        Báo Giá Nhanh

          Đăng ký tư vấn nhanh

            0967.888.676