
Giá công bố | 755,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 100,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 263,853,400₫ |
Giá công bố | 870,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 112,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 300,193,400₫ |
Giá công bố | 885,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 113,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 304,933,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.
Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…
Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân
- Gói lãi suất ưu đãi 1: 9.99%/năm (cố định 12 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
- Gói lãi suất ưu đãi: 10.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng mua xe đã qua sử dụng
- Gói lãi suất ưu đãi: 9.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)
Ghi chú:
- Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
- Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
- Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị
Tổng Quan Toyota Innova 2023
Toyota Innova được đánh giá là một mẫu xe 7 chỗ luôn nằm trong sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong nhiều năm trở lại đây. Những thành công nhất định trong việc chinh phục người dùng của mẫu xe này càng khiến cho sức “nóng” của mỗi phiên bản mới khi ra mắt.
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Innova mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G (Số tự động): 870.000.000 VND
- Toyota Innova 2.0G Venturer (Số tự động): 885.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Innova 2023
So với phiên bản cũ trước đó, Toyota Innova mới có rất nhiều sự thay đổi cả về thiết kế ngoại thất lẫn tính năng tiện ích trong xe. Kích thước tổng thể của Innova D x R x C = 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750 (mm), cùng với đó là khoảng sáng gầm 178 mm giúp mẫu xe có thể dễ dàng vượt qua các ổ gà hay đoạn đường ngập nước.
Thiết kế phần đầu xe
Nhìn từ phía trước, phiên bản mới của Toyota Innova cho thấy được sự cứng cáp hơn khá nhiều. Cụm lưới tản nhiệt hình thang góc cạnh kết hợp các thanh ngang màu đen. Vị trí thanh ngang mạ bạc đã được loại bỏ nhằm mang đến sự đồng nhất. Đặc biệt, hệ thống đèn pha vuông vức, cá tính giúp tăng tính quan sát cho người lái.
Đối với phiên bản Venturer, hệ thống chiếu sáng còn được trang bị thêm đèn chiếu ban ngày khá tiện ích. Phía dưới là cụm đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp hơn mang đến sự khác biệt cho phần đầu xe.
Thiết kế phần thân xe
Trên Toyota Innova mới, phần thân xe cũng có sự tinh chỉnh nhẹ. Ngoài các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, các chi tiết như tay nắm cửa, gương chiếu hậu cũng được mạ crom sang trọng. Sự khác biệt nhất có thể kể đến là vòm bánh xe (bản Venturer) được sử dụng hợp kim nhôm thay vì sơn đen mang đến sự cá tính và thể thao cho chiếc xe.
Cùng với đó là thiết kế mâm xe 16 – 17 inch tùy từng phiên bản, 5 chấu dạng chữ “V” nhận được nhiều đánh giá cao từ phía người dùng.
Thiết kế phần đuôi xe
Phần phía sau xe Toyota Innova được thiết kế khá chắc chắn với cụm đèn hậu lớn, sử dụng công nghệ LED. Kết hợp với đó là cánh gió thể thao phía trên, vây cá ăng ten giúp mẫu xe không kém phần hiện đại
Nội thất Toyota Innova 2023
Không chỉ có những thay đổi về bên ngoài chiếc xe Toyota 7 chỗ này, không gian nội thất của Toyota Innova cũng được làm mới khá nhiều. Điều này giúp khách hàng có thêm được nhiều trải nghiệm và thực sự cảm thấy hài lòng.
Hệ thống bảng taplo và điều khiển
Với taplo được thiết kế theo phong cách lượn sóng, các tính năng điều khiển dồn về vị trí người lái. Khi bước vào không gian khoang phía trước, người dùng có thể cảm thấy được sự thư giãn và khá nhẹ nhàng, sang trọng mà mẫu xe đem đến.
Trên phiên bản mới này, nhà sản xuất cũng cung cấp đến khách hàng 2 tone màu chủ đạo là nâu và đen trên các phiên bản. Hầu hết khách hàng đều cảm thấy hài lòng về chi tiết thiết kế này.
Thiết kế Vô lăng xe
Trên Toyota Innova, vô lăng xe đã được nâng cấp về thiết kế. Ở phiên bản G có thêm trải nghiệm ốp gỗ, bọc da cùng rất nhiều phím bấm tiện ích được tích hợp. Hệ thống đồng hồ sử dụng Optitron hoặc Analog (bản Innova E) hiển thị đầy đủ thông số báo Eco, vị trí cần số hay lượng tiêu thụ nhiên liệu một cách rõ nét.
Ngoài ra, việc tích hợp màn hình hiển thị TFT 4.2 inch cũng giúp không gian khoang nội thất trở nên sang trọng hơn và không bị đánh giá là mẫu xe chủ yếu chạy dịch vụ.
Trang bị ghế ngồi trên xe
Chỉ có phiên bản cao cấp Innova 2.0V được trang bị ghế da, trong khi đó các phiên bản còn lại là ghế nỉ. Điều này giúp khách hàng có được cảm giác thoải mái, thư giãn trong quá trình trải nghiệm.
Cùng với đó là ghế lái có thể chỉnh điện 8 hướng hoặc chỉnh tay 6 hướng tùy phiên bản, hàng ghế thứ 2 chỉnh tay 4 hướng, gập 60:40 tiện lợi; hàng ghế thứ 3 gập 50:50 sang hai bên đem đến sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Về thiết kế khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý trên Toyota Innova là 264 lít. Tuy nhiên quá trình mở cốp sang hai bên cùng tính năng gập phẳng hàng ghế thứ 3, hàng ghế thứ 2 60:40 cũng giúp không gian chứa đồ được tăng thêm.
Các trang bị tiện ích
Rất nhiều tính năng công nghệ đã được nâng cấp bên trong nội thất chiếc xe để khách hàng có thể trải nghiệm bao gồm:
- Hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh; có cửa gió phía sau.
- Màn hình cảm ứng có kết nối điện thoại thông minh.
- Hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp.
- Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
- Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa.
- Hệ thống báo động và mã hóa động cơ.
Vận Hành Toyota Innova 2023
Cả 4 phiên bản Toyota Innova đều sẽ được trang bị động cơ VVT-I kép, máy xăng, 4 xilanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Động cơ này giúp sản sinh công suất tối đa 102 mã lực ở 5600 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 183Nm ở 4000 vòng/ phút. Kết hợp với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc AT 6 cấp, hệ thống dẫn động cầu sau giúp chiếc xe vận hành luôn ổn định và mạnh mẽ.
Ngoài ra, mẫu xe Toyota này cũng được trang bị hệ thống treo trước/ sau dạng tay đòn kép/ liên kết 4 điểm mang đến sự êm ái khi chiếc xe vượt qua những cung đường khó khăn.
An Toàn Toyota Innova 2023
Trên phiên bản mới của Toyota Innova, những tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như sau:
- Hệ thống phanh ABS, BA, EBD.
- 06 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Đèn báo phanh khẩn cấp.
- Cân bằng điện tử.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- 07 túi khí
- Gương chiếu hậu trong xe hai chế độ ngày/ đêm.
- Camera lùi trên cả 4 phiên bản.
HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA INNOVA 2023
Thông Số Toyota Innova 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Innova 2.0E MT | Toyota Innova 2.0G AT | Toyota Innova 2.0V AT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1530/1530 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | 178 | 178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1700 | 1725 | 1755 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 | 2380 | 2340 |
Động cơ xăng | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (102)/5600 | (102)/5600 | (102)/5600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 | 55 |
Hộp số | Số tay 5 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 12.5 | 12.69 | 12.63 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 8.1 | 7.95 | 8.08 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 9.7 | 9.7 | 9.75 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | Halogen, phản xạ đa chiều | LED, dạng thấu kính | LED dạng thấu kính |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen, phản xạ đa chiều |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có |
Cụm đèn sau | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Chức năng gập điện | Không | Có | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Không | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có |
Mạ Crôm | Không | Có | Có |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Cánh hướng gió sau | Có | Có | Có |
Loại tay lái | 3 chấu, urethane, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Trợ lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thị đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đơn sắc | Màn hình TFT 4.2- inch | Màn hình TFT 4.2-inch |
Ốp trang trí nội thất | Cùng màu nội thất/Body color | Cùng màu nội thất/Body color | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, chỉnh tay | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động |
Cửa gió sau | Có | Có | Có |
Màn hình | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | Không | Có | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Chế độ vận hành | ECO và POWER | ECO và POWER | ECO và POWER |
Hệ thống báo động | Không | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | 2 | 2 | 2 |
Cảm biến sau | 4 | 4 | 4 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm (8 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) | 3 điểm (7 vị trí) |