Toyota Hilux
Giá từ: 852 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 03.2024

Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.

Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…

Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân

  • Gói lãi suất ưu đãi 1: 9.99%/năm (cố định 12 tháng đầu)

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp

  • Gói lãi suất ưu đãi: 10.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng mua xe đã qua sử dụng

  • Gói lãi suất ưu đãi: 9.49%/năm (cố định 6 tháng đầu)

Ghi chú:

  1. Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
  2. Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
  3. Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị 

Tổng Quan Toyota Hillux 2024

Được ưa chuộng tại thị trường Thái Lan và khu vực Đông Nam Á, người dùng đánh giá cao Toyota Hilux với tính thực dụng và khả năng sử dụng lâu dài bởi thương hiệu vốn nổi tiếng của Nhật. Thiết kế mạnh mẽ và ít bị lỗi mốt, công nghệ an toàn nay đã được trang bị cực kì đầy đủ hay động cơ bền bỉ là những “đặc sản” của Toyota.

Toyota Việt Nam hiện đang nhập khẩu từ Thái Lan dòng Toyota Hilux gồm 4 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT (số sàn, 01 cầu): 628.000.000 VND
  • Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT (số tự động, 01 cầu, ): 852.000.000 VND
  • Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT (số sàn, 02 cầu): 799.000.000 VND
  • Toyota Hilux 2.8G 4×4 MT (số tự động, 02 cầu): 913.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Ngoại Thất Toyota Hillux 2024

Với diện mạo mới thì Toyota Hilux mới như một chiếc Tacoma (mẫu xe bán tải hạng trung của Toyota tại Mỹ) thu nhỏ. Lưới tản nhiệt hình lục giác với hai thanh ngang đã thay thế cho kiểu 3 thanh ngang như đời trước. Cụm đèn sương mù có thiết kế mới được trang bị viền mạ chrome khá đẹp mắt.

Cụm đèn pha được trang bị công nghệ LED cho hiệu suất chiếu sáng cao hơn, tạo nên ánh sáng trắng sang trọng đi cùng hệ thấu kính gương cầu và dải đèn LED chạy ban ngày nổi bật. Các tính năng như bật/tắt tự động, cân bằng góc chiếu tự động hay đèn chờ dẫn đường cũng được trang bị.

Cản trước cũng được thiết kế mới, mang đến cảm giác "cơ bắp" hơn hẳn bởi nhiều đường nét tạo hình nổi khối. Cản sau được thiết kế theo kiểu khối hộp nhô ra khỏe khoắn và tay mở cửa thùng xe mạ chrome tăng thêm vẻ sang trọng và lịch lãm

Toyota Hilux mới có kích thước (DxRxC) là 5.330x1.855x1.815 (mm). Thùng hàng của Hilux thuộc một trong những mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với kích thước (DxRxC) là 1.525x1.540x4.80 (mm). Với chiều cao gầm xe lên đến 310mm và góc thoát trước/sau là 31/26 độ sẽ đảm bảo khả năng off-road hay vượt địa hình hoàn hảo, mang đến sự tự tin cho người điều khiển.

Thanh chắn thùng xe phía sau tạo ra sự đầy đặn, cân đối giữa khoang hành khách và thùng hàng. Bộ mâm 18 inch với thiết kế 5 chấu mới khá đẹp chỉ có trên Hilux phiên bản 2.8G 4x4 AT cũng là một nâng cấp đáng chú ý.

Có thể nói Toyota Hilux không thực sự hào nhoáng về thiết kế kế ngoại thất, nhưng đây là một "chiến binh" trầm tính và chẳng ngại bất kì khó khăn nào. Luôn sẵn sàng dấn thân vào bất kỳ nơi nào khó khăn cũng như sẵn sàng phục vụ 24/7.

Nội thất Toyota Hillux 2024

Không gian nội thất của Toyota Hilux mới vẫn giữ thiết kế trầm tính và mang đến cảm giác chắc chắn. Bảng táp-lô có chất lượng hoàn thiện chắc chắn, được chia thành nhiều tầng khá đẹp mắt. Các thanh viền mạ chrome tạo nên điểm nhấn và giúp tăng sự sang trọng.

Vô-lăng 3 chấu với trợ lực dầu (thuỷ lực) hứa hẹn mang đến cảm giác lái đầm chắc và chính xác cho những ai yêu thích cảm giác lái chân thực. Chi tiết này được bọc da, hoàn thiện với các gờ nổi giúp tạo nên cảm giác cầm nắm chắc chắn hơn, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển mang đến sự tiện lợi và tập trung hơn khi lái xe như khi trả lời điện thoại, điều chỉnh âm lượng hay bài hát, góp phần làm tăng sự an toàn khi điều khiển xe.

Cụm cần số và bệ tì tay với kích thước khá lớn mang đến không gian sang trọng như các mẫu xe SUV và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Tất cả các ghế ngồi của Hilux 2.8G 4x4 AT MLM được bọc da cao cấp, ghế tài xế chỉnh điện 8 hướng trong khí ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng.

Ở hàng trước xe có mặt hệ thống điều hoà tự động thì sự nổi bật tiếp theo chính là hàng ghế thứ hai được trang bị cửa gió làm mát riêng cho hành khách, không gian rộng rãi cho cả 3 người lớn, độ ngả của lưng hàng ghế sau ở mức chấp nhận được. Có thể nói ngồi trên Toyota Hilux sẽ không có nhiều sự khác biệt như trên một chiếc xe SUV, xoá bỏ hoàn toàn định kiến khó chịu về xe bán tải.

Màn hình trung tâm DVD 7 inch có với các loại kết nối USB, Bluetooth với dàn âm thanh 6 loa và nếu như có tích hợp thêm hệ thống Apple CarPlay hay Android Auto thì sẽ hoàn hảo hơn. Tích hợp bên trong cụm đồng hồ trung tâm là một màn hình LCD đa sắc khác có kích thước 4,2 inch để hiển thị các thông tin vận hành của xe.

Xe cũng được trang bị chìa khoá thông minh và hệ thống khởi động bằng nút bấm hiện đại. Đây là điểm nhấn nổi bật khi mà một số mẫu xe khác trong cùng phân khúc (ngay cả ở phiên bản cao nhất) chỉ được dùng ổ khoá cắm chìa và xoay truyền thống. Bên cạnh đó, tính năng Kiểm soát hành trình (Cruise control cũng được trang bị giúp người lái thoải mái hơn trên những hành trình xa.

Vận Hành Toyota Hillux 2024

Động cơ trên Toyota Hilux phiên bản cao nhất là loại 4 xi-lanh, dung tích 2.8 lít cho công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút. Mômen xoắn cực đại 450Nm từ 1.600 đến 2.400 vòng/phút. Hệ thống tăng áp của cỗ máy là turbo dạng đơn nhưng có thêm công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT.

Với động cơ 2.8 được trang bị turbo tăng táp điều khiển cánh biến thiên, khi ở tua máy thấp, tương đương tạo ra ít khí thải và turbo quay chậm, hệ thống sẽ điều khiển các cánh gom luồng khí thải vào cánh quạt của turbine nhiều hơn nhằm tận dụng tối đa luồng khí thải ở cửa xả để quay bộ máy nén khí (compressor) vào cửa nạp, giúp làm giảm hiện tượng turbo lag (độ trễ của tăng áp).

An Toàn Toyota Hillux 2024

Về trang bị an toàn, Toyota đã trang bị lên đến 7 túi khí cho tất cả các phiên bản và có thể nói Hilux là nhà vô địch về số túi khí trong phân khúc xe bán tải. Những hệ thống điện tử như cân bằng, phanh khẩn cấp, phanh ABS, kiểm soát lực kéo hay khởi hành ngang dốc đều có mặt đầy đủ. Đây là một nâng cấp đáng kể nhất khi mà tất cả các phiên bản đều có đến 7 túi khí. Riêng phiên bản cao nhất có thêm hệ thống hỗ trợ đổ đèo.

 

HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA HILUX 2023

1. Hình ảnh Toyota Hilux 2.4L MT (Số sàn) - Giá niêm yết: 628.000.000 VND

2. Hình ảnh Toyota Hilux 2.4L AT (Số tự động) - Giá niêm yết: 674.000.000 VND

3. Hình ảnh Toyota Hilux 2.8L AT (Số tự động) - Giá niêm yết: 913.000.000 VND

Thông Số Toyota Hillux 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Hilux 2.4L 4x2 MT
628.000.000 VND
Toyota Hilux 2.4L 4x2 AT
674.000.000 VND
Toyota Hilux 2.8L 4x4 AT
913.000.000 VND
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 5325 x 1855 x 1815 5325 x 1855 x 1815 5325 x 1900 x 1815
Chiều dài cơ sở (mm) 3085 3085 3085
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1540/1550 1540/1550 1540/1550
Khoảng sáng gầm xe (mm) 286 286 286
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6.4 6.4 6.4
Trọng lượng không tải (kg) 1910 1915 2090
Trọng lượng toàn tải (kg) 2810 2810 2910
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80 80 80
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) 1512 x 1524 x 482 1512 x 1524 x 482 1512 x 1524 x 482
Loại động cơ Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 2GD-FTV, 4 cylinders in-line Động cơ dầu, 1GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng/Diesel, 1GD-FTV, 4 cylinders in-line
Dung tích xy lanh (cc) 2393 2393 2755
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (110)147/3400 (110)147/3400 (150) 201/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 400/1600 400/1600 500/1600
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch
Hộp số Số sàn 6 cấp/6MT Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo trước Tay đòn kép/Double wishbone Tay đòn kép/Double wishbone Tay đòn kép/Double wishbone
Hệ thống treo sau Nhíp lá/Leaf spring Nhíp lá/Leaf spring Nhíp lá/Leaf spring
Vành & lốp xe Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió/Ventilated disc Đĩa thông gió/Ventilated Disc Đĩa thông gió/Ventilated Disc
Phanh sau Tang trống/Drum Tang trống/Drum Tang trống/Drum
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector LED dạng thấu kính/LED Projector
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflector LED dạng thấu kính/LED Projector
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without Không có/Without LED
Chế độ điều khiển đèn tự động Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without Không có/Without Tự động/Auto
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without Có/With Có/With
Cụm đèn sau Bóng thường/Bulb Bóng thường/Bulb LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Trước Có/With Có/With Có/With
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng gập điện Không có/Without Không có/Without Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Có/With Có/With
Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With Có/With
Thanh cản (giảm va chạm) - 31/26 31/26
Loại tay lái 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke
Trợ lực Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic with VFC
Chất liệu Urethane Urethane Bọc da/Leather
Nút bấm điều khiển tích hợp Không có/Without Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio system, multi-information display, hands-free phone Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn đường/Audio system, multi-information display, hands-free phone, PCS, LDA
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night 2 chế độ ngày và đêm/Day & night Chống chói tự động/EC
Cụm đồng hồ Analog Optitron Optitron
Đèn báo Eco Có/With Có/With Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không có/Without Có/With Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without Có/With Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Không có/Without Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric Nỉ/Fabric Da/Leather
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Hệ thống điều hòa Thường/Manual Thường/Manual Tự động/Auto
Cửa gió sau Không có/Without Không có/Without Có/With
Hộp làm mát Có/With Có/With Có/With
Hệ thống âm thanh CD DVD cảm ứng 7''/7'' touch screen DVD cảm ứng 8''/8'' touch screen
Số loa 4 4 9 loa JBL (1 loa siêu trầm)/9 JBLs (1 sub woofer)
Kết nối AUX/USB//Bluetooth USB/Bluetooth USB/Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không có/Without Có/With Có/With
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Không có/Without Có/With Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Không có/Without Không có/Without Có/With
Khóa cửa điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện 4 cửa (1 chạm xuống cửa người lái)/4 windows (1 touch auto down for driver window) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/4 windows (1 touch auto, jam protection for driver window) 4 cửa (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/4 windows (1 touch auto, jam protection for all window)
Hệ thống định vị dẫn đường Không có/Without Không có/Without Có/With
Hệ thống kiểm soát hành trình Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống báo động Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With Có/With
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) Không có/Without Không có/Without Có/With
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) Không có/Without Không có/Without Có/With
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) Không có/Without Không có/Without Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) Có/With Có/With Có (A-TRC)/With (A-TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With Có/With Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With Có/With Có/With
Camera lùi Không có/Without Không có/Without Có/With
Cảm biến sau Không có/Without Có/With Có/With
Cảm biến góc trước Không có/Without Có/With Có/With
Cảm biến góc sau Không có/Without Có/With Có/With
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí rèm Có/With Có/With Có/With
Túi khí đầu gối người lái Có/With Có/With Có/With
Khung xe GOA Có/With Có/With Có/With

Thông Số Toyota Hillux 2024

Màu Sắc Xe Toyota Hillux 2024

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    Nhận khuyến mãi

      Đăng Ký Lái Thử

        Báo Giá Nhanh

          Đăng ký tư vấn nhanh

            0967.888.676