
Giá công bố | 755,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 62,880,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 213,880,700₫ |
Giá công bố | 860,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 68,130,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 240,130,700₫ |
Giá công bố | 955,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 131,714,200₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 322,714,200₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Lý Thường Kiệt chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã đồng hành cùng công ty trong thời gian 25 năm vừa qua. Trong tháng 05.2023, Toyota Lý Thường Kiệt dành tặng gói ưu đãi lớn cho Quý Khách Hàng sở hữu các dòng xe Toyota với các gói chi tiết:
🎁 Toyota Innova: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất + gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Corolla Altis: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất thân xe chính hãng Toyota + gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Fortuner: Tặng gói quà tặng trị giá 100 triệu đồng
🎁 Toyota Veloz: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất + gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Corolla Cross: Hỗ trợ 50% trước bạ + gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
🎁 Toyota Avanza: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất + gói quà tặng trị giá 20 triệu đồng
Quý Khách có nhu cầu tư vấn chi tiết về xe vui lòng liên hệ Hotline hoặc điền form “TƯ VẤN NHANH” nhân viên sẽ liên hệ tư vấn ngay cho Quý Khách
Tổng Quan Toyota Corolla Cross 2023
Trong năm 2023, Toyota Corolla Cross vinh dự nằm trong top 5 mẫu xe bán nhiều nhất tại Việt Nam với 21.473 xe và là mẫu xe Crossover bán chạy nhất thị trường
Toyota Corolla Cross bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Corolla Cross 1.8G: 755.000.000 VNĐ
- Toyota Corolla Cross 1.8V: 860.000.000 VNĐ
- Toyota Corolla Cross 1.8HV: 955.000.000 VNĐ
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross mang thiết kế hiện đại và trẻ trung. Đầu xe sở hữu một thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.
Toyota Corolla Cross được phát triển trên nền tảng khung gầm toàn cầu TNGA-C của Toyota. Xe có các kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm.
Khoảng sáng gầm xe 161 mm và bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m, đây là những thông số tương đối tốt với một mẫu SUV đô thị

Về thiết kế, Corolla Cross đi theo hướng mạnh mẽ, nam tính và cứng cáp. Dù hậu tố “Cross” là viết tắt của ‘Crossover” nhưng thiết kế của mẫu xe này lại thuần chất SUV hơn đa số các đối thủ cùng phân khúc. Xe có lưới tản nhiệt lớn theo phong cách mẫu Toyota RAV4 đình đám với màu đen bóng. Hệ thống đèn full LED kết hợp với cản trước cỡ lớn và ốp cản sơn bạc tạo ấn tượng hầm hố và bệ vệ cho mẫu xe gầm cao nhà Toyota.

Phần hông xe nổi bật với bộ mâm 5 chấu kép kích thước 18 inch (bản 1.8V & 1.8HV) và dải viền chrome chân kính kéo dài từ trụ A đến tận đuôi xe giúp thân xe luôn có cảm giác đang di chuyển cũng như tạo ranh giới tự nhiên cho các phiên bản 2 tone với mui xe sơn đen.

Phần đuôi xe tạo điểm nhấn với dải đèn hậu LED vuốt dài, đối xứng qua phần tên xe ở vị trí trung tâm. Ngay bên dưới là bộ ốp cản cỡ lớn, sơn đen kết hợp điểm nhấn mạ bạc cho cảm giác mạnh mẽ, nam tính và rắn rỏi.

Tổng quan về thiết kế, Toyota đã bắt đầu cho thấy dấu hiệu trẻ hóa của mình để theo kịp xu hướng của thời cuộc và tiếp cận được nhiều đối tượng khách hàng hơn.
Nội thất Toyota Corolla Cross 2023
Nội thất của Corolla Cross vẫn đi theo phong cách trung tính và cứng cáp quen thuộc của Toyota. Tuy nhiên, xu hướng trẻ hóa vẫn được thể hiện rõ ràng thông qua màn hình giải trí cỡ lớn đặt cao nổi bật, đối xứng với hai hốc gió điều hòa hình tứ giác cách điệu, mang đến cảm giác mới mẻ cho xe.




Vô lăng 3 chấu phía sau là cụm đồng hồ tốc độ dạng màn hình màu TFT hiện đại, hứa hẹn mang đến khả năng tùy biến cao hơn cũng như hợp mắt đối tượng khách hàng trẻ tuổi vốn yêu thích những dấu ấn công nghệ trên một mẫu xe sử dụng hàng ngày. Áo ghế da màu nâu đỏ thể thao và sang trọng cũng xuất hiện trên các phiên bản top đầu của dòng xe, mang đến cho khoang cabin cảm giác cao cấp.

Về trang bị, Corolla Cross sở hữu màn hình cảm ứng tương thích Apple Carplay đi cùng hệ thống âm thanh 6 loa điều chỉnh trực tiếp từ vô lăng. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, cụm đồng hồ lái LCD, cửa sổ trời hàng ghế trước (bản 1.8V & 1.8HV), khởi động nút bấm, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có sẵn cửa gió cho hàng ghế sau cũng là những trang bị nổi bật trên mẫu crossover nhà Toyota.





Vận Hành Toyota Corolla Cross 2023
Về vận hành, Corolla Cross có 2 tùy chọn động cơ :
Động cơ xăng 1.8L 4 xy lanh, Dual VVT-i, cho công suất 140 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 177 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi cùng là hộp số vô cấp Super CVT-i.
Phiên bản cao cấp sử dụng động cơ hybrid gồm động cơ xăng 4 xi-lanh 1.8 lít (công suất 98 mã lực, mô men xoắn 142 Nm) và động cơ điện (công suất 72 mã lực, mô men xoắn 163 Nm). Xe trang bị hộp số e-CVT.
Xe có 3 chế độ lái là EV Mode / Sport Mode / ECO Mode (dành cho bản Hybrid).
An Toàn Toyota Corolla Cross 2023
Về an toàn, Toyota Corolla Cross tiêu chuẩn sẽ được trang bị:
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Camera 360 độ (phiên bản 1.8V & 1.8HV)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
7 túi khí (2 trước, 2 rèm, 2 hông, 1 đầu gối ghế tài).
Móc ghế trẻ em chuẩn ISOFIX
HÌNH ẢNH CÁC PHIÊN BẢN TOYOTA CROSS 2023
Thông Số Toyota Corolla Cross 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Cross 1.8G | Toyota Cross 1.8V | Toyota Cross 1.8 HV |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | 2640 | 2640 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1570/1580 | 1560/1570 | 1560/1570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | 1360 | 1410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1850 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 47 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 |
Động cơ xăng | 2ZR-FE | 2ZR-FE | 2ZR-FXE |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Tỉ số nén | 10 | 10 | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (103)138/6400 | (103)138/6400 | (72)97/5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 |
Động cơ điện - Công suất tối đa | - | - | 53 |
Động cơ điện - Mô men xoắn tối đa | - | - | 163 |
Ắc quy Hybrid | - | - | Nickel metal |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco)/3 Eco drive mode (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode | ||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT | Số tự động vô cấp/CVT |
Hệ thống treo - Trước | Macpherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar | MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer bar | MacPherson với thanh cân bằng/MACPHERSON STRUT w stabilizer |
Hệ thống treo - Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng/Torsion beam with stabilizer bar |
Khung xe | TNGA | TNGA | TNGA |
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện/Electric | Trợ lực điện/Electric | Trợ lực điện/Electric |
Vành & lốp xe | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy | Hợp kim/Alloy |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Lốp dự phòng | Vành thép/Steel, T155/70D17 | Vành thép/Steel, T155/70D17 | Vành thép/Steel, T155/70D17 |
Phanh - Trước | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc |
Phanh - Sau | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 11 | 10.3 | 3.7 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 6.1 | 4.5 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 7.9 | 7.6 | 4.2 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | HALOGEN | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | HALOGEN | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | HALOGEN | LED | LED |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ/Manual | Chỉnh cơ/Manual | Chỉnh cơ/Manual |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù - Trước | LED | LED | LED |
Chức năng điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Tự động/Auto | Tự động/Auto | Tự động/Auto |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có/With | Có/With | |
Gạt mưa - Trước | Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian/Normal, Intermittent control with time adjustment. | Gạt mưa tự động/Auto | Gạt mưa tự động/Auto |
Gạt mưa - Sau | Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous | Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous | Gián đoạn/Liên tục/Intermittent control/Continuous |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Đuôi cá/Shark fin | Đuôi cá/Shark fin | Đuôi cá/Shark fin |
Thanh đỡ nóc xe | Có/With | Có/With | |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Da/Leather | Da/Leather | Da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có/With | Có/With | Có/With |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope | Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope | Chỉnh tay 4 hướng/Tilt & Telescope |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/EC mirror | Chống chói tự động/EC mirror | Chống chói tự động/EC mirror |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số/Digital | Kỹ thuật số/Digital | Kỹ thuật số/Digital |
Đèn báo hệ thống Hybird | - | - | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2" TFT | 4.2" TFT | 7" TFT |
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | Da/Leather | Da/Leather |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment | Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment | Chỉnh điện 8 hướng/8-way power adjustment |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng/4-way mannual adjustment | Chỉnh cơ 4 hướng/4-way manual adjustment | Chỉnh cơ 4 hướng/4-way mannual adjustment |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING | Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING | Gập 60:40, ngả lưng ghế/60:40 FOLDING, RECLINING |
Cửa sổ trời | Có/With | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/Auto | Tự động 2 vùng/Auto dual mode | Tự động 2 vùng/Auto dual mode |
Cửa gió sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | Cảm ứng 7"/7" Touch screen | Cảm ứng 9"/9" Touch screen | Cảm ứng 9"/9" Touch screen |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Điều khiển giọng nói | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối wifi | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/With | Có/With | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt/All one touch up/down, jam protection |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Toyota Safety Sense | - | Thế hệ 2 (mới nhất)/2nd generation (latest) | Thế hệ 2 (mới nhất)/2nd generation (latest) |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | - | Có/With | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | - | Có/With | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | - | Có/With | Có/With |
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | - | Có/With | Có/With |
Camera 360 độ (PVM) | - | Có/With | Có/With |
Cảm biến sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Số lượng túi khí | 7 | 7 | 7 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Loại | 3 điểm ELR | 3 điểm ELR | 3 điểm ELR |