
Giá công bố | 995,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 74,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 289,443,400₫ |
Giá công bố | 1,080,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 78,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 312,053,400₫ |
Giá công bố | 1,130,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 137,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 381,853,400₫ |
Giá công bố | 1,230,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 147,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 413,453,400₫ |
Giá công bố | 1,388,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 94,173,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 393,981,400₫ |
Giá công bố | 1,195,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 84,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 342,643,400₫ |
Giá công bố | 1,426,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 96,073,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 404,089,400₫ |
Giá công bố: | 995,000,000₫ |
Phí đăng ký tại TP.HCM: | 74,523,400₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 289,443,400₫ |
Giá công bố | 1,080,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 78,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 312,053,400₫ |
Giá công bố | 1,130,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 137,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 381,853,400₫ |
Giá công bố | 1,230,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 147,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 413,453,400₫ |
Giá công bố: | 1,388,000,000₫ |
Phí đăng ký tại TP. HCM: | 94,173,400₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 393,981,400₫ |
Giá công bố | 1,195,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 84,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 342,643,400₫ |
Giá công bố | 1,426,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 96,073,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 404,089,400₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Lý Thường Kiệt xin liệt kê các món phụ kiện cần thiết cho xe. Quý Khách có thể trang bị các món phụ kiện bên dưới để xe của Quý Khách được tiện nghi và sang trọng hơn
- Dán phim cách nhiệt Solar Gard (Made in USA)
- Camera hành trình Blaupunkt
- Lót sàn simili
- Nẹp bước chân có đèn
- Phủ gầm chống rỉ sàn xe
- Che mưa cửa kính
- Viền đèn trước mạ crôm
- Viền đèn sau mạ crôm
- Giám sát hành trình_Hộp đen (hộp chuẩn BGTVT)
- Máy hút bụi & bơm lớp ô tô Blaupunkt TIF 4.0
- Bộ ốp chén cửa mạ crom
- Gập gương tự động Toyota
- Camera 360 3D Safeview_LD700 HD
- Hệ thống cảnh báo va chạm Mobileye 630
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Màn hình gối đầu cảm ứng Android 4K 10” dạng treo
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN NHANH QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI HOTLINE HOẶC ĐIỀN FORM LIÊN HỆ.
Tổng Quan Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner là mẫu SUV đi đầu với thiết kế sang trọng bề thế và chất lượng đỉnh cao, ngay từ khi ra mắt năm 2009, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nhân, các chủ doanh nghiệp, lãnh đạo cấp cao. Gần 100,000 xe đã được trao đến tay khách hàng hơn 10 năm qua, cùng việc thường xuyên đứng trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất thị trường đã chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Toyota Fortuner 2021 với 2 dòng “Tiêu chuẩn” và cao cấp “Legender” tổng cộng 7 phiên bản lựa chọn:
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT (Động cơ Diesel, số sàn): 995.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel, số tự động): 1.080.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT (Động cơ xăng, số tự động): 1.130.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT (Động cơ xăng, số tự động): 1.230.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Động cơ Diesel, số tự động): 1.388.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel, số tự động): 1.195.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel, số tự động): 1.426.000.000 VNĐ
Ngoại Thất Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner 2021 vẫn sở hữu kích thước tương đồng so với phiên bản tiền nhiệm, kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.745mm, khoảng sáng gầm xe 279mm.
Nhìn từ phía trực diện, chi tiết thay đổi dễ nhận thấy đến từ cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình lượn sóng hoàn toàn mới, 3 thanh nan ngang kim loại đã được tinh chỉnh nhỏ gọn hơn sao cho tôn lên được sự khỏe khoắn của cụm lưới tản nhiệt mới. Có thể thấy Toyota cũng như Lexus đang từng bước thay đổi thiết kế cụm lưới tản nhiệt sao cho sang trọng, mạnh mẽ hơn.
Đèn chiếu sáng LED Projector nhỏ hơn và có thêm một dải crôm viền bên dưới, cụm cản trước thể thao, hốc đèn sương mù to hơn, trong khi đó đèn xi-nhan nay được bố trí thấp bên dưới. Phiên bản Legender sẽ được thiết kế cụm đèn riêng biệt với 2 bóng chiếu xa, hai bóng chiếu gần tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày nhằm tăng tính nhận diện cũng như góp phần nâng tầm phong thái hào hoa cho xe.
Ngoài ra, cản trước nay đã được mở rộng cũng như được sơn một màu nổi bật hơn, tăng độ cứng cáp cho xe. Riêng cản trước trên biến thể LEGENDER được Toyota ưu ái ốp trang trí, điều này khiến đuôi xe trở nên hầm hố hơn bao giờ hết. Hai hốc gió 2 bên với thiết kế dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù dạng bóng tròn tinh tế tạo cảm giác liền mạch giữa 2 đầu xe.
Nhìn từ bên hông, Toyota gần như không cung cấp sự thay đổi nào so với phiên bản trước. Toàn bộ chiếc xe được nâng đỡ bởi bộ lazang 17-18 inch (tùy phiên bản) 6 chấu, riêng biến thể LEGENDER sở hữu bộ lazang 18 inch thiết kế cách điệu đầy độc đáo nhưng cũng không kém phần khỏe khoắn.
Ở đuôi xe, điểm nổi bật trên mẫu Toyota Fortuner là cụm đèn hậu LED được bọc viền chrome táo bạo hơn. Các vị trí cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ thiết kế như đời xe cũ. Phiên bản mới LEGENDER được Toyota chăm chút bằng việc trang trí thêm ốp ở cản sau, giúp chiếc xe cứng cáp hơn.
Nội thất Toyota Fortuner 2021
Ngoại trừ 2 phiên bản 2.4G 4×2 MT và 2.4G 4×2 AT, Fortuner 2021 được trang bị màn hình 8 inch thay vì 7 inch như phiên bản trước. Màn hình cảm ứng được thiết kế khá liền mạch
Vô lăng bọc 3 ba chấu được sử dụng chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp.
Với chiều dài trục cơ sở không đổi, Toyota Fortuner 2021 vẫn mang lại một không gian nội thất rộng rãi. Độ rộng rãi này là sự kết hợp phần trần xe thiết kế kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân rộng rãi giữa hàng ghế thứ 1 và 2 giúp cho những hành khách cao trên 1m7 cảm thấy thoải mái khi ngồi vào hàng ghế này.
Tuy nhiên tại hàng ghế thứ 3, nếu muốn ngồi thoải mái, khách hàng sẽ phải tự cân đối tùy chỉnh giữa hàng ghế thứ 2 và người thứ 3 để có được trải nghiệm hàng ghế thứ 3 tương đối ổn. Hàng ghế thứ 3 này vẫn sẽ thích hợp đối với những người 1m65 đổ lại. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.
Toyota Fortuner 2021 được trang bị những tiện nghi như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch (8 inch với phiên bản cao cấp)
- Đầu DVD kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, AUX, HDMI, định vị
- Hệ thống dàn âm thanh 11 loa chất lượng cao JBL mới cho 2 phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 AT
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
- Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số (phiên bản 2.4 AT 4×2)
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau
- Ổ điện 220V-100W
Đặc biệt tính năng mở cốp rảnh tay đã được Toyota trang bị cho 2 phiên bản là Legender giúp thao tác mở cốp đơn giản và dễ dàng hơn rất nhiều.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể bỏ tiền ra để sở hữu một loạt phụ kiện đáng chú ý như: ốp bậc lên xuống, khay hành lý, hộp lạnh, sạc không dây, còi xe cao cấp, đèn cửa hiện chữ, bộ hiển thị tốc độ, gương điện chống chói…..
Vận Hành Toyota Fortuner 2021
Hiện Toyota cung cấp cho Fortuner 2021 3 phiên bản động cơ, cụ thể:
- Phiên bản động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 400Nm, hệ dẫn động cầu sau đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hộp số sàn 6 cấp cho phiên bản 2.4 4x2MT
- Phiên bản động cơ dầu IGD-FTV 2.8L, động cơ này sản sinh công suất cực đại 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 500Nm, hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian.
- Động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVY-I, đem lại khả năng vận hành êm ái và dễ dàng.
Ngoài ra trên 2 phiên bản 2.8L được trang bị 3 chế độ lái ECO, NORMAL, SPORT với chế độ ECO giúp tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu, chế độ Sport tối ưu hóa tính năng vận hành đem lại cảm giác lái “bốc” nhất cũng như hỗ trợ đắc lực trong việc di chuyển như vượt xe, vượt dốc, chở tải.
Về khả năng Offroad, vượt địa hình của xe cũng được đánh giá cao. Được trang bị khóa vi sai cầu sau trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 giúp xe không gặp khó khi di chuyển trên những địa hình gồ ghề phức tạp. Động cơ 2.8 cho mô men xoắn lên tới 500 Nm giúp gia tăng đáng kể sức kéo của xe.
An Toàn Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner 2021 được tổ chức ASEAN NCAP đánh giá 5 sao về mức độ an toàn. Với 2 phiên bản 2.8L được tính hợp gói công nghệ an toàn TOYOTA SAFETY SENSE với những tính năng đỉnh cao như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS chủ động phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, từ đó kích hoạt tính năng phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước kết hợp cũng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước đồng thời tự điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các phương tiện đang lưu thông trên đường
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo trong trường hợp tài xế chuyển làn mà không bật tín hiệu rẽ.
Ngoài ra xe cũng được trang bị các tinh năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
- Khung xe GOA
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
HÌNH ẢNH PHIÊN BẢN TOYOTA FORTUNER 2.4G LEGENDER
Thông Số Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT1,033 tỷ |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT1,096 tỷ |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT1,150 tỷ |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT1,244 tỷ |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT1,354 tỷ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Dáng xe SUV 7 chỗ |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Động cơ 2GD-FTV | Động cơ 2GD-FTV | Động cơ 2TR-FE | Động cơ 2TR-FE | Động cơ 1GD-FTV |
Dung tích động cơ 2.4L |
Dung tích động cơ 2.4L |
Dung tích động cơ 2.7L |
Dung tích động cơ 2.7L |
Dung tích động cơ 2.8L |
Công suất cực đại 148 mã lực , tại 3400 vòng/phút |
Công suất cực đại 148 mã lực , tại 3400 vòng/phút |
Công suất cực đại 164 mã lực , tại 5200 vòng/phút |
Công suất cực đại 164 mã lực , tại 5200 vòng/phút |
Công suất cực đại 174 mã lực , tại 3400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400 Nm , tại 1600 - 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400 Nm , tại 1600 - 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 245 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 245 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 450 Nm , tại 2400 vòng/phút |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau |
Tốc độ cực đại 160km/h |
Tốc độ cực đại 170km/h |
Tốc độ cực đại 175km/h |
Tốc độ cực đại 175km/h |
Tốc độ cực đại 180km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.2l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.49l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 10.7l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 11.1l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 8.7l/100km |
Điều hòa Chỉnh tay hai vùng |
Điều hòa Chỉnh tay hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |